• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 8
  • 80X
  • Văn học (Văn chương) và tu từ học
  • Literature, rhetoric & criticism
  • 81X
  • Văn học Mỹ băng tiếng Anh
  • American literature in English
  • 82X
  • Văn học Anh và Văn học Anh cổ (Ănglô-Xăcxông)
  • English & Old English literatures
  • 83X
  • Văn học bằng các ngôn ngữ Giecmanh Văn học Đức
  • German & related literatures
  • 84X
  • Văn học bằng ngôn ngữ Roman, Văn học Pháp
  • French & related literatures
  • 85X
  • Văn học bằng các ngôn ngữ Italia cổ, Sardinia, Dalmatia, Rumani,Retô-Rôman Văn học Italia
  • Italian, Romanian, & related literatures
  • 86X
  • Văn học bằng các ngôn ngữ Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha, Văn học Tây Ban Nha
  • Spanish, Portuguese, Galician literatures
  • 87X
  • Văn học bằng các ngôn ngữ Italia cổ, Văn học Latinh
  • Latin & Italic literatures
  • 88X
  • Văn học bằng các ngôn ngữ Hy Lạp cổ, Văn học Hy Lạp cổ điển
  • Classical & modern Greek literatures
  • 89X
  • Văn học bằng các ngôn ngữ khác
  • Other literatures
  • 81
  • 810
  • Văn học Mỹ
  • American
  • 811
  • Thơ Mỹ
  • Poetry
  • 812
  • Kịch Mỹ
  • Drama
  • 813
  • Tiểu thuyết Mỹ
  • Fiction
  • 814
  • Tiểu luận Mỹ
  • Essay
  • 815
  • Diễn văn Mỹ
  • Speech
  • 816
  • Thư từ Mỹ
  • Letters
  • 817
  • Văn hài hước và châm biếm Mỹ
  • Humor and Satire
  • 818
  • Tạp văn Mỹ
  • Miscellaneous Writings
  • 819
  • Văn học vùng địa phương Mỹ
  • Local Emphasis Literatures
Có tổng cộng: 56 tên tài liệu.
Weigl, BruceVòng tròn của Hạnh: Hồi kí811WB.VT2011
Montgomery, L. M.Anne tóc đỏ dưới chái nhà xanh: Truyện thiếu nhi813A107N2020
Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn: Truyện tranh813BB.NB2018
Baddiel, DavidNgười thú Malcolm: 813BD.NT2018
Kho tàng sách bay của Morris Thăng - Trầm: Truyện tranh813BJ.KT2017
Kipling, RudyardCâu chuyện rừng xanh: 813C125CH2020
Baddiel DavidCậu nhóc muốn gì được nấy: Dành cho lứa tuổi 9+813C125NH2018
Vương quốc xe hơi: Truyện tranh813CG.VQ2018
Cướp biển lúc quá trưa: 813DKT.CB2009
Dubuc MarianneKì nghỉ của chuột bưu tá: Dành cho lứa tuổi 2 đến 7813DM.KN2018
Gannon, NicholasVùng biển lặng: 813GN.VB2019
Cần cả ngôi làng: Truyện tranh813KN.CC2018
Đi tìm Nemo: Truyện tranh813KN.DT2017
Muôn kiểu nhọ thế kỉ: Truyện tranh813KS.MK2018
Jerry làm pho mát: Truyện tranh813MB.JL2017
Kì nghỉ trên hòn đảo nhiệt đới: Truyện tranh813MB.KN2017
Người hùng trượt tuyết: Truyện tranh813MB.NH2017
Norris, CurtisTrận cầu trong dải ngân hà: 813NC.TC2019
Tom and Jerry - Những kì nghỉ bữa tiệc bên bể bơi: Truyện tranh813NDP.TA2017
Wilder, Laura IngallsNgôi nhà nhỏ trên thảo nguyên: . T.5813NG452N2019
Wilder, Laura IngallsNgôi nhà nhỏ trên thảo nguyên: Dành cho lứa tuổi 10+. T.8813NG452N2019
Wilder, Laura IngallsNgôi nhà nhỏ trên thảo nguyên: Dành cho lứa tuổi 10+. T.9813NG452N2019
Wilder, Laura IngallsNgôi nhà nhỏ trên thảo nguyên: Dành cho lứa tuổi 10+. T.1813NG452N2019
Wilder, Laura IngallsNgôi nhà nhỏ trên thảo nguyên: Dành cho lứa tuổi 10+. T.2813NG452N2019
Wilder, Laura IngallsNgôi nhà nhỏ trên thảo nguyên: Dành cho lứa tuổi 10+. T.3813NG452N2019
Wilder, Laura IngallsNgôi nhà nhỏ trên thảo nguyên: Dành cho lứa tuổi 10+. T.4813NG452N2019
Wilder, Laura IngallsNgôi nhà nhỏ trên thảo nguyên: . T.6813NG452NH2019
Wilder, Laura IngallsNgôi nhà nhỏ trên thảo nguyên: . T.7813NG452NH2019
Quinn, SpencerNhật ký phá án của đại thám tử Gâu Gâu: 813NH124K2017
Kinney, JeffNhật ký chú bé nhút nhát: Trùm cuối813NH124K2021

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.